"quý nhân" meaning in Tiếng Việt

See quý nhân in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: kwi˧˥ ɲən˧˧ [Hà-Nội], kwḭ˩˧ ɲəŋ˧˥ [Huế], wi˧˥ ɲəŋ˧˧ [Saigon], kwi˩˩ ɲən˧˥ [Vinh, Thanh-Chương], kwḭ˩˧ ɲən˧˥˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Người ở bậc cao sang và được kính trọng.
    Sense id: vi-quý_nhân-vi-noun-Ezi8TvHY Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt, Từ cũ, Từ ít dùng
  2. Người luôn che chở, giúp đỡ cho khi gặp khó khăn, hoạn nạn, như đã định trong số mệnh, theo mê tín.
    Sense id: vi-quý_nhân-vi-noun-A37MQDGh Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Từ cũ",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Từ ít dùng",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              24,
              32
            ]
          ],
          "text": "có cốt cách của một bậc quý nhân"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Người ở bậc cao sang và được kính trọng."
      ],
      "id": "vi-quý_nhân-vi-noun-Ezi8TvHY"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              17
            ]
          ],
          "text": "số có có quý nhân phù trợ"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Người luôn che chở, giúp đỡ cho khi gặp khó khăn, hoạn nạn, như đã định trong số mệnh, theo mê tín."
      ],
      "id": "vi-quý_nhân-vi-noun-A37MQDGh"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kwi˧˥ ɲən˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwḭ˩˧ ɲəŋ˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "wi˧˥ ɲəŋ˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwi˩˩ ɲən˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwḭ˩˧ ɲən˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "quý nhân"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
        "Từ cũ",
        "Từ ít dùng"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              24,
              32
            ]
          ],
          "text": "có cốt cách của một bậc quý nhân"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Người ở bậc cao sang và được kính trọng."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              17
            ]
          ],
          "text": "số có có quý nhân phù trợ"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Người luôn che chở, giúp đỡ cho khi gặp khó khăn, hoạn nạn, như đã định trong số mệnh, theo mê tín."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kwi˧˥ ɲən˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwḭ˩˧ ɲəŋ˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "wi˧˥ ɲəŋ˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwi˩˩ ɲən˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kwḭ˩˧ ɲən˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "quý nhân"
}

Download raw JSONL data for quý nhân meaning in Tiếng Việt (1.2kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.